Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Asynchronous digital subscriber loop - ADSL
|
Tin học
mạng thuê bao số không đồng bộ. Một phương pháp truyền hình dùng các đường điện thoại hiện có để phân phối tín hiệu video nén chất lượng cao ở tốc độ 1, 5 M mỗi giây, cùng với các cuộc nói chuyện điện thoại thông thường. ADSL- 1, tiêu chuẩn ADSL dải tần thấp nhất, có thể cung cấp tín hiệu video VCR chất lượng tốt và dịch vụ điện thoại cho 75 phần trăm các gia đình ở Mỹ và 80 phần trăm các gia đình ở Canada, mà không phải thay đổi đường dây điện thoại hiện có. ADSL còn có thể cung cấp một giải pháp then chốt cho National Information Infracstructure ( NII), trong đó các dịch vụ thông tin dải tần cao được mắc nối với đường dây đồng dải tần thấp để phục vụ cho các gia đình. ( Xem) National Information Infracstructure - NII